51
-
MITSUBISHI GRANDIS - 6/16/2013 7:30:56 PM
|
Từ khi được giới thiệu tại thị trường Việt Nam, Mitsubishi Grandis được rất nhiều khách hàng yêu thích bởi mức độ sang trọng, tiện nghi và tính năng hoạt động của xe. Phiên bản Grandis Limited với màu trắng ngọc cùng với một số điểm nhấn tinh tế ở ngoại thất làm tăng thêm vẻ thanh lịch và sang trọng của xe, đồng thời khẳng định đẳng cấp của người sử dụng.
Với những đường nét bên ngoài tinh tế: Đèn pha HID "mắt xanh" không chỉ thể hiện công nghệ tiên tiến của Mitsubishi Grandis mà còn chú trọng đến tầm nhìn, giảm tải cho hệ thống điện đồng thời làm cho Mitsubishi Grandis trông tao nhã; thanh trang trí mui xe dáng thể thao tạo ấn tượng mạnh mẽ trong sự hài hoà với thiết kế toàn thân xe; mâm bánh xe 17" mang lại sự mạnh mẽ khi điều khiển và làm cho tổng thể của Mitsubishi Grandis lớn hơn; mạc hiệu mạ vàng gắn phía trước và sau xe; tay nắm cửa và chụp ống xả mạ crôm
Bước vào trong xe Mitsubishi Grandis, bạn sẽ cảm nhận được "một không gian sống hiện đại" bởi thiết kế nội thất trang nhã: Nội thất màu đen sang trọng và bảng điều khiển trung tâm ốp gỗ; bảng đồng hồ chiếu sáng 3 giai đoạn; ghế da và ốp trang trí bệ cửa mới.
Với camera quan sát phía sau, khi chuyển cần số sang chế độ lùi xe, màn hình LCD hiển thị hình ảnh phía sau rõ với tầm quan sát rộng, giúp an toàn hơn khi lùi xe. Giờ đây, việc lùi xe trở nên dễ dàng hơn với tất cả mọi người.
Sự lôi cuốn GRANDIS dành cho bạn còn thể hiện ở động cơ MIVEC 2.4L mạnh mẽ. Hơn nữa, các thiết bị an toàn cao cấpcủa GRANDIS như hệ thống phanh chống bó cứng ABS kết hợp với hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD, hệ thống túi khí đôi, dây đai với cơ cấu tăng đai tự động cùng cấu trúc khung xe RISE của Mitsuibishi... sẽ bảo vệ bạn và gia đình ở mức độ cao nhất.
Mitsubishi Grandis - Khẳng định đẳng cấp thật sự của bạn!
Thông số kỹ thuật
|
Kích thước tổng thể (dài x rộng x cao) [mm]
|
4.765 x 1.795 x 1.680
|
Khoảng sáng gầm xe [mm]
|
165
|
Trọng lượng không tải [kg]
|
1.650
|
|
MIVEC 16 Valve (4G69)
|
|
2.378
|
|
|
Công suất cực đại [hp/rpm]
|
178 / 6.000
|
Mô men xoắn cực đại [kg.m/rpm]
|
23,5 / 4.000
|
|
Hộp số tự động 4 số
INVECS-II
với chế độ thể thao
|
|
7 người
|
Vỏ xe
|
215/55R17
|
Dung tích thùng nhiên liệu (L)
|
65
|
Trang thiết bị
|
Đèn pha HID "mắt xanh" - Hệ thống tự động chỉnh độ sáng cao, chiếu sáng
|
Đèn sương mù
|
Gương chiếu hậu ốp mạ crôm loại gập điện có đèn báo rẽ
|
Đèn báo phanh lắp trên cao
|
Đèn sau với kính trong suốt
|
|
Gạt nước kính trước có tốc độ thay đổi theo vận tốc xe
|
|
Cánh lướt gió phía sau có đèn báo phanh lắp trên cao
|
|
Thanh trang trí bảng số sau
|
|
|
|
Mâm bánh xe 17 inch bằng hợp kim
|
Bảng đồng hồ điều khiển 3 giai đoạn
|
Bảng điều khiển trung tâm ốp màu gỗ
|
Trang trí cửa xe ốp màu gỗ
|
|
|
Ngăn chứa dụng cụ bên dưới ghế sau
|
Hệ thống khoá cửa trung tâm
|
Khoá cửa từ xa
|
Công tắc chính với chìa được mã hoá chống trộm
|
Khoá cửa bảo vệ trẻ em
|
|
Khay đựng vật dụng trung tâm với giá để ly
|
|
|
|
Dây an toàn tất cả các ghế
|
Ghế lái xe điều chỉnh độ nghiêng và độ cao
|
Gác tay với giá để ly ở tất cả các hàng ghế
|
|
|
Hệ thống chống bó cứng phanh
|
Hệ thống phân phối lực phanh đện tử
|
Hệ thống âm thanh (Tùy chọn DVD hoặc CD)
|
|